PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIM THÀNH
TRƯỜNG THCS KIM ANH
Video hướng dẫn Đăng nhập

Biểu mẫu 09

 

UBND HUYỆN KIM THÀNH

Tr­ường THCS Kim Anh

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

                          

 

 

 

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở Kim Anh

Năm học 2022 - 2023

 

TT

Nội dung

Chia theo khối lớp

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

 

I

 

Điều kiện tuyển sinh

 

Hoàn thành chương trình Tiểu học

Đúng độ tuổi và đủ hồ sơ theo quy quy định của quy chế tuyển sinh.

 

Hoàn thành chương trình lớp 6:  Xếp loại hạnh kiểm và học lực đạt TB (Đạt) trở lên

- Không nghỉ học quá 45 buổi/năm học

Hoàn thành chương trình lớp 7: Xếp loại hạnh kiểm và học lực đạt TB trở lên

- Không nghỉ học quá 45 buổi/năm học

Hoàn thành chương trình lớp 8: Xếp loại hạnh kiểm và học lực đạt TB trở lên

- Không nghỉ học quá 45 buổi/năm học

 

II

 

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện

 

Theo chương trình Bộ giáo dục và Đào tạo quy định

Theo chương trình cơ sở giáo dục xây dựng.

Theo chương trình Bộ giáo dục và Đào tạo quy định

Theo chương trình cơ sở giáo dục xây dựng.

Theo chương trình Bộ giáo dục và Đào tạo quy định

Theo chương trình cơ sở giáo dục xây dựng.

Theo chương trình Bộ giáo dục và Đào tạo quy định

Theo chương trình cơ sở giáo dục xây dựng.

 

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.

Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

- Phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình theo điều lệ của Ban đại diện CMHS

- Thực hiện theo đúng Điều lệ trường Trung học.

- Phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình theo điều lệ của Ban đại diện CMHS

- Thực hiện theo đúng Điều lệ trường Trung học.

- Phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình theo điều lệ của Ban đại diện CMHS

- Thực hiện theo đúng Điều lệ trường Trung học.

- Phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình theo điều lệ của Ban đại diện CMHS

- Thực hiện theo đúng Điều lệ trường Trung học.

 

 

IV

 

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

 

- Đảm bảo đủ sách giáo khoa, tài liệu, trang thiết bị dạy học và các cơ sở vật chất khác phục vụ dạy và học.

- Đảm bảo việc hoạt động của thư viện, thiết bị...phục vụ tốt cho dạy và học

- Đảm bảo đủ sách giáo khoa, tài liệu, trang thiết bị dạy học và các cơ sở vật chất khác phục vụ dạy và học.

- Đảm bảo việc hoạt động của thư viện, thiết bị...phục vụ tốt cho dạy và học

- Đảm bảo đủ sách giáo khoa, tài liệu, trang thiết bị dạy học và các cơ sở vật chất khác phục vụ dạy và học.

- Đảm bảo việc hoạt động của thư viện, thiết bị...phục vụ tốt cho dạy và học

- Đảm bảo đủ sách giáo khoa, tài liệu, trang thiết bị dạy học và các cơ sở vật chất khác phục vụ dạy và học.

- Đảm bảo việc hoạt động của thư viện, thiết bị...phục vụ tốt cho dạy và học

 

 

V

 

Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được

- Hạnh kiểm: Tốt: 71.6%, Khá: 27.4%, Đạt: 1%

- Học lực: Tốt: 17.1%, Khá: 45.3%, Đạt: 35.6%, Yếu: 2%

- 100% hs đạt yêu cầu về sức khỏe

- Hạnh kiểm: Tốt: 69.3%, Khá: 28.7%, Đạt: 2%

- Học lực: Tốt: 17.5%, Khá: 45.7%, Đạt: 34.8%, Yếu: 2%

- 100% hs đạt yêu cầu về sức khỏe

- Hạnh kiểm: Tốt: 69.4%, Khá: 29%, TB: 1.6%

- Học lực: Giỏi: 17.2%, Khá: 50%, TB: 31%, Yếu: 1.8%

- 100% hs đạt yêu cầu về sức khỏe

- Hạnh kiểm: Tốt: 73.7%, Khá: 26.3%, TB: 0%

- Học lực: Giỏi: 17.2%, Khá: 53%, TB: 29.8%, Yếu: 0%

- 100% hs đạt yêu cầu về sức khỏe

 

VI

 

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

 

- Duy trì sĩ số 100%.

- Lên lớp đạt: 99% trở lên

- Duy trì sĩ số 100%.

- Lên lớp đạt: 99% trở lên

- Duy trì sĩ số 100%.

- Lên lớp đạt: 99% trở lên

- Duy trì sĩ số 100%.

-TNTHCS: 99% trở lên,

90% hs học tiếp THPT công lập, 10% hs tiếp tục học THPT dân lập, GDTX, hoặc được đào tạo nghề

 

       Kim Anh,  ngày 28  tháng 9 năm 2022

                HIỆU TRƯỞNG

 

                                                                                                                   Lê Thị Hà

 

 

 

 


                                                                                                                                  Biểu mẫu 10

UBND Huyện KimThành

Tr­ường THCS Kim Anh

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

                         

 

THÔNG B¸O

Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường năm học 2021- 2022

 

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

I

Số học sinh chia theo hạnh kiểm

505

169

112

124

100

1

Tốt (tỷ lệ so với tổng số)

70.8

71.6

69.3

69.4

73.7

2

Khá (tỷ lệ so với tổng số)

27.2

27.4

28.7

29.0

26.3

3

Trung bình - Đạt (tỷ lệ so với tổng số)

2.0

1.0

2.0

1.6

0

4

Yếu (tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

II

Số học sinh chia theo học lực

505

169

112

124

100

1

Giỏi - Tốt (tỷ lệ so với tổng số)

17.2

17.1

17.5

17.2

18.0

2

Khá (tỷ lệ so với tổng số)

49.8

45.3

45.7

50.0

53.0

3

Trung bình - Đạt (tỷ lệ so với tổng số)

32.8

35.6

34.8

31.0

29.0

4

Yếu (tỷ lệ so với tổng số)

0.2

2.0

2.0

1.8

0

5

Kém (tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

505

169

112

124

100

1

Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số)

100

100

100

100

100

a

Học sinh giỏi - Tốt (tỷ lệ so với tổng số)

17.2

17.1

17.5

17.2

17.2

b

Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số)

49.8

45.3

45.7

50.0

53.0

2

Thi lại (tỷ lệ so với tổng số)

0.2

2.0

2.0

1.8

0

3

Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

4

Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số)

6/2

2/0

2/0

2/0

2/2

5

Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi

 

 

 

 

 

1

Cấp tỉnh/thành phố

3

0

0

0

3

2

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

0

0

0

0

0

V

Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

100

0

0

0

100

VI

Số học sinh được công nhận tốt nghiệp

100

0

0

0

100

1

Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) Giỏi: 18 em

18

0

0

0

18

2

Khá (tỷ lệ so với tổng số) Khá: 53 em

53

0

0

0

53

3

Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) TB: 29 em

29

0

0

0

29

VII

Số học sinh thi đỗ THPT công lập

(tỷ lệ so với tổng số)

89.0

0

0

0

89.0

VIII

Số học sinh thi đỗ THPT ngoài công lập

(tỷ lệ so với tổng số)

11.0

0

0

0

11.0

IX

Số học sinh nam/số học sinh nữ

272/233

80/89

71/41

63/61

58/42

X

Số học sinh dân tộc thiểu số

2

1

1

0

0

       Kim Anh,  ngày 28  tháng 9 năm 2022

                  HIỆU TRƯỞNG

 

                                                                                                               Lê Thị Hà

 

 

 

                    Biểu mẫu 11

UBND HUYỆN KIM THÀNH

Tr­ường THCS Kim Anh

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

                          

 

 

 

 

THÔNG BÁO

 Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, Năm học 2022 - 2023 

                                                                             --------------

 

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học

 

Số m2/học sinh

II

Loại phòng học

 

-

1

Phòng học kiên cố

8

0.86

2

Phòng học bán kiên cố

0

-

3

Phòng học tạm

0

-

4

Phòng học nhờ

0

-

5

Số phòng học bộ môn

04

0.55

6

Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)

1

0.13

7

Bình quân lớp/phòng học

1/1

-

8

Bình quân học sinh/lớp

38.8/lớp

-

III

Số điểm trường

01

-

IV

Tổng số diện tích đất  (m2)

5.850

11.58

V

Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

2.600

5.15

VI

Tổng diện tích các phòng

 

 

1

Diện tích phòng học  (m2)

54

1.39

2

Diện tích phòng học bộ môn (m2)

70

1.80

3

Diện tích thư viện (m2)

54

1.39

4

Diện tích nhà tập đa năng

(Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

0

0

5

Diện tích phòng hoạt động Đoàn đội, phòng truyền thống (m2)

36

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

 

Số bộ/lớp

1

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định

01

01

1.1

Khối lớp 6

01

01

1.2

Khối lớp 7

01

01

1.3

Khối lớp 8

01

01

1.4

Khối lớp 9

01

01

2

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định

 

 

2.1

Khối lớp 6

01

01

2.2

Khối lớp 7

01

01

2.3

Khối lớp 8

01

01

2.4

Khối lớp 9

01

01

3

Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị)

500

0.99

 

 

VIII

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)

20

25.25 học sinh/bộ

IX

Tổng số thiết bị đang sử dụng

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

0

 

2

Cát xét

0

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

0

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

04

 

5

Thiết bị khác (Đàn, loa, âm ly)

03

 

 

 

Nội dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

0

XI

Nhà ăn

0

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích

bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

0

 

 

XIII

Khu nội trú

0

 

 

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

x

 

x

 

0.09/0.10

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

(*Theo Quyết định số 12/2011/QĐ-BGĐT ngày 28/3/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu - điều kiện đảm bảo hợp vệ sinh)

 

Nội dung

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XVI

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

 

x

XVII

Kết nối internet (ADSL)

x

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

x

 

XIX

Tường rào xây

x

 

   

     Kim Anh,  ngày 28  tháng 9 năm 2022

                HIỆU TRƯỞNG

 

                                                                                                                     Lê Thị Hà

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 12

Biểu mẫu 09

 

UBND HUYỆN KIM THÀNH

Tr­ường THCS Kim Anh

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

                          

 

 

 

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở Kim Anh

Năm học 2022 - 2023

TT

Nội dung

Chia theo khối lớp

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

 

I

 

Điều kiện tuyển sinh

 

Hoàn thành chương trình Tiểu học

Đúng độ tuổi và đủ hồ sơ theo quy quy định của quy chế tuyển sinh.

 

Hoàn thành chương trình lớp 6:  Xếp loại hạnh kiểm và học lực đạt TB (Đạt) trở lên

- Không nghỉ học quá 45 buổi/năm học

Hoàn thành chương trình lớp 7: Xếp loại hạnh kiểm và học lực đạt TB trở lên

- Không nghỉ học quá 45 buổi/năm học

Hoàn thành chương trình lớp 8: Xếp loại hạnh kiểm và học lực đạt TB trở lên

- Không nghỉ học quá 45 buổi/năm học

 

II

 

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện

 

Theo chương trình Bộ giáo dục và Đào tạo quy định

Theo chương trình cơ sở giáo dục xây dựng.

Theo chương trình Bộ giáo dục và Đào tạo quy định

Theo chương trình cơ sở giáo dục xây dựng.

Theo chương trình Bộ giáo dục và Đào tạo quy định

Theo chương trình cơ sở giáo dục xây dựng.

Theo chương trình Bộ giáo dục và Đào tạo quy định

Theo chương trình cơ sở giáo dục xây dựng.

 

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.

Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

- Phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình theo điều lệ của Ban đại diện CMHS

- Thực hiện theo đúng Điều lệ trường Trung học.

- Phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình theo điều lệ của Ban đại diện CMHS

- Thực hiện theo đúng Điều lệ trường Trung học.

- Phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình theo điều lệ của Ban đại diện CMHS

- Thực hiện theo đúng Điều lệ trường Trung học.

- Phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình theo điều lệ của Ban đại diện CMHS

- Thực hiện theo đúng Điều lệ trường Trung học.

 

 

IV

 

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

 

- Đảm bảo đủ sách giáo khoa, tài liệu, trang thiết bị dạy học và các cơ sở vật chất khác phục vụ dạy và học.

- Đảm bảo việc hoạt động của thư viện, thiết bị...phục vụ tốt cho dạy và học

- Đảm bảo đủ sách giáo khoa, tài liệu, trang thiết bị dạy học và các cơ sở vật chất khác phục vụ dạy và học.

- Đảm bảo việc hoạt động của thư viện, thiết bị...phục vụ tốt cho dạy và học

- Đảm bảo đủ sách giáo khoa, tài liệu, trang thiết bị dạy học và các cơ sở vật chất khác phục vụ dạy và học.

- Đảm bảo việc hoạt động của thư viện, thiết bị...phục vụ tốt cho dạy và học

- Đảm bảo đủ sách giáo khoa, tài liệu, trang thiết bị dạy học và các cơ sở vật chất khác phục vụ dạy và học.

- Đảm bảo việc hoạt động của thư viện, thiết bị...phục vụ tốt cho dạy và học

 

 

V

 

Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được

- Hạnh kiểm: Tốt: 71.6%, Khá: 27.4%, Đạt: 1%

- Học lực: Tốt: 17.1%, Khá: 45.3%, Đạt: 35.6%, Yếu: 2%

- 100% hs đạt yêu cầu về sức khỏe

- Hạnh kiểm: Tốt: 69.3%, Khá: 28.7%, Đạt: 2%

- Học lực: Tốt: 17.5%, Khá: 45.7%, Đạt: 34.8%, Yếu: 2%

- 100% hs đạt yêu cầu về sức khỏe

- Hạnh kiểm: Tốt: 69.4%, Khá: 29%, TB: 1.6%

- Học lực: Giỏi: 17.2%, Khá: 50%, TB: 31%, Yếu: 1.8%

- 100% hs đạt yêu cầu về sức khỏe

- Hạnh kiểm: Tốt: 73.7%, Khá: 26.3%, TB: 0%

- Học lực: Giỏi: 17.2%, Khá: 53%, TB: 29.8%, Yếu: 0%

- 100% hs đạt yêu cầu về sức khỏe

 

VI

 

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

 

- Duy trì sĩ số 100%.

- Lên lớp đạt: 99% trở lên

- Duy trì sĩ số 100%.

- Lên lớp đạt: 99% trở lên

- Duy trì sĩ số 100%.

- Lên lớp đạt: 99% trở lên

- Duy trì sĩ số 100%.

-TNTHCS: 99% trở lên,

90% hs học tiếp THPT công lập, 10% hs tiếp tục học THPT dân lập, GDTX, hoặc được đào tạo nghề

 

       Kim Anh,  ngày 28  tháng 9 năm 2022

                HIỆU TRƯỞNG

 

                                                                                                               Lê Thị Hà

 


                                                                                                                                  Biểu mẫu 10

UBND Huyện Kim Thành

Tr­ường THCS Kim Anh

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

                         

 

THÔNG BÁo

Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường năm học 2021- 2022

 

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

I

Số học sinh chia theo hạnh kiểm

505

169

112

124

100

1

Tốt (tỷ lệ so với tổng số)

70.8

71.6

69.3

69.4

73.7

2

Khá (tỷ lệ so với tổng số)

27.2

27.4

28.7

29.0

26.3

3

Trung bình - Đạt (tỷ lệ so với tổng số)

2.0

1.0

2.0

1.6

0

4

Yếu (tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

II

Số học sinh chia theo học lực

505

169

112

124

100

1

Giỏi - Tốt (tỷ lệ so với tổng số)

17.2

17.1

17.5

17.2

18.0

2

Khá (tỷ lệ so với tổng số)

49.8

45.3

45.7

50.0

53.0

3

Trung bình - Đạt (tỷ lệ so với tổng số)

32.8

35.6

34.8

31.0

29.0

4

Yếu (tỷ lệ so với tổng số)

0.2

2.0

2.0

1.8

0

5

Kém (tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

505

169

112

124

100

1

Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số)

100

100

100

100

100

a

Học sinh giỏi - Tốt (tỷ lệ so với tổng số)

17.2

17.1

17.5

17.2

17.2

b

Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số)

49.8

45.3

45.7

50.0

53.0

2

Thi lại (tỷ lệ so với tổng số)

0.2

2.0

2.0

1.8

0

3

Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

4

Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số)

6/2

2/0

2/0

2/0

2/2

5

Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi

 

 

 

 

 

1

Cấp tỉnh/thành phố

3

0

0

0

3

2

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

0

0

0

0

0

V

Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

100

0

0

0

100

VI

Số học sinh được công nhận tốt nghiệp

100

0

0

0

100

1

Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) Giỏi: 18 em

18

0

0

0

18

2

Khá (tỷ lệ so với tổng số) Khá: 53 em

53

0

0

0

53

3

Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) TB: 29 em

29

0

0

0

29

VII

Số học sinh thi đỗ THPT công lập

(tỷ lệ so với tổng số)

89.0

0

0

0

89.0

VIII

Số học sinh thi đỗ THPT ngoài công lập

(tỷ lệ so với tổng số)

11.0

0

0

0

11.0

IX

Số học sinh nam/số học sinh nữ

272/233

80/89

71/41

63/61

58/42

X

Số học sinh dân tộc thiểu số

2

1

1

0

0

       Kim Anh,  ngày 28  tháng 9 năm 2022

                  HIỆU TRƯỞNG

 

                                                                                                                  Lê Thị Hà

 

 

 

Biểu mẫu 11

UBND HUYỆN KIM THÀNH

Tr­ường THCS Kim Anh

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

                          

 

 

 

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, Năm học 2022 - 2023

--------------

 

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học

 

Số m2/học sinh

II

Loại phòng học

 

-

1

Phòng học kiên cố

8

0.86

2

Phòng học bán kiên cố

0

-

3

Phòng học tạm

0

-

4

Phòng học nhờ

0

-

5

Số phòng học bộ môn

04

0.55

6

Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)

1

0.13

7

Bình quân lớp/phòng học

1/1

-

8

Bình quân học sinh/lớp

38.8/lớp

-

III

Số điểm trường

01

-

IV

Tổng số diện tích đất  (m2)

5.850

11.58

V

Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

2.600

5.15

VI

Tổng diện tích các phòng

 

 

1

Diện tích phòng học  (m2)

54

1.39

2

Diện tích phòng học bộ môn (m2)

70

1.80

3

Diện tích thư viện (m2)

54

1.39

4

Diện tích nhà tập đa năng

(Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

0

0

5

Diện tích phòng hoạt động Đoàn đội, phòng truyền thống (m2)

36

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

 

Số bộ/lớp

1

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định

01

01

1.1

Khối lớp 6

01

01

1.2

Khối lớp 7

01

01

1.3

Khối lớp 8

01

01

1.4

Khối lớp 9

01

01

2

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định

 

 

2.1

Khối lớp 6

01

01

2.2

Khối lớp 7

01

01

2.3

Khối lớp 8

01

01

2.4

Khối lớp 9

01

01

3

Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị)

500

0.99

 

 

VIII

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)

20

25.25 học sinh/bộ

IX

Tổng số thiết bị đang sử dụng

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

0

 

2

Cát xét

0

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

0

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

04

 

5

Thiết bị khác (Đàn, loa, âm ly)

03

 

 

 

Nội dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

0

XI

Nhà ăn

0

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích

bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

0

 

 

XIII

Khu nội trú

0

 

 

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

x

 

x

 

0.09/0.10

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

(*Theo Quyết định số 12/2011/QĐ-BGĐT ngày 28/3/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu - điều kiện đảm bảo hợp vệ sinh)

 

Nội dung

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XVI

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

 

x

XVII

Kết nối internet (ADSL)

x

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

x

 

XIX

Tường rào xây

x

 

   

     Kim Anh,  ngày 28  tháng 9 năm 2022

                HIỆU TRƯỞNG

 

 

                                                                                                        Lê Thị Hà

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 12

UBND HUYỆN KIM THÀNH                

Tr­ườngTHCS Kim Anh

CỘNG HOÀ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

                          

 

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2022 – 2023

 

 

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh

nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

 

TS

 

ThS

ĐH

TCCN

 

Dưới TCCN

Hạng III

Hạng II

Hạng I

Xuất sắc

Khá

Trung bình

Kém

 

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và

 nhân viên

25

 

 

24

01

 

 

03

18

 

15

06

 

 

I

Giáo viên

19

 

 

18

01

 

 

3

16

 

13

06

 

 

 

Trong đó số

GV dạy môn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Toán

03

 

 

03

 

 

 

01

01

 

2

1

 

 

2

01

 

 

 

01

 

 

 

 

 

1

 

 

 

3

Hóa

01

 

 

01

 

 

 

 

01

 

1

 

 

 

4

Sinh

01

 

 

01

 

 

 

 

01

 

 

1

 

 

5

Văn

05

 

 

04

 

 

 

01

04

 

4

1

 

 

6

Sử

01

 

 

01

 

 

 

 

01

 

1

 

 

 

7

Địa

01

 

 

01

 

 

 

01

 

 

 

1

 

 

8

Ngoại ngữ

02

 

 

02

 

 

 

 

02

 

2

 

 

 

9

Tin học

0

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

10

Thể dục

01

 

 

01

 

 

 

 

01

 

1

 

 

 

11

Âm nhạc

01

 

 

01

 

 

 

 

01

 

 

1

 

 

12

Mỹ thuật

01

 

 

01

 

 

 

 

01

 

 

1

 

 

13

GDCD

01

 

 

01

 

 

 

 

01

 

1

 

 

 

II

Cán bộ quản lý

02

 

 

02

 

 

 

 

02

 

 

0

 

 

1

Hiệu trưởng

01

 

 

01

 

 

 

 

01

 

1

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

01

 

 

01

 

 

 

 

01

 

1

 

 

 

III

Nhân viên

04

 

 

04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

01

 

 

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

01

 

 

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thủ quĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhân viên thư viện

01

 

 

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhân viên thiết bị

01

 

 

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                               

       Kim Anh,  ngày 28  tháng 9 năm 2022

                HIỆU TRƯỞNG

 

                                                                                                               Lê Thị Hà

 

                          

 

 

 


BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Thực hiện Công văn số 1086/SGDĐT-VP ngày 10/7/2023 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Dương về việc tuyên truyền, hưởng ứng cuộc thi “Tìm hiểu Luật phòng, chống ma túy”, Phòng GD&ĐT đề nghị các ... Cập nhật lúc : 11 giờ 17 phút - Ngày 7 tháng 8 năm 2023
Xem chi tiết
BÀI TUYÊN TRUYÊN PHÒNG TRÁNH DỊCH BỆNH CO VID 19 ... Cập nhật lúc : 17 giờ 14 phút - Ngày 21 tháng 4 năm 2023
Xem chi tiết
GIỚI THIỆU SÁCH THÁNG 04/2023 Kính thưa toàn thể thầy giáo, cô giáo cùng các em học sinh thân mến! Thư viện THCS Kim Anh xin trân trọng giới thiệu cuốn sách: ... Cập nhật lúc : 10 giờ 43 phút - Ngày 19 tháng 4 năm 2023
Xem chi tiết
BÀI TUYÊN TRUYỀN PHÒNG TRÁNH BỆNH THỦY ĐẬU Kính thưa! các thầỳ giáo, cô giáo cùng toàn thể các bạn học sinh thân mến! ... Cập nhật lúc : 15 giờ 34 phút - Ngày 14 tháng 2 năm 2023
Xem chi tiết
THÔNG BÁO Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở Kim Anh Năm học 2022 - 2023 ... Cập nhật lúc : 10 giờ 14 phút - Ngày 11 tháng 10 năm 2022
Xem chi tiết
GIỚI THIỆU SÁCH THÁNG 10/2022 Kính thưa toàn thể thầy giáo, cô giáo cùng các em học sinh thân mến! Thư viện THCS Kim Anh xin trân trọng giới thiệu cuốn ... Cập nhật lúc : 9 giờ 42 phút - Ngày 10 tháng 10 năm 2022
Xem chi tiết
GIỚI THIỆU SÁCH THÁNG 09/2022 Kính thưa toàn thể thầy giáo, cô giáo cùng các em học sinh thân mến! Thư viện THCS Kim Anh xin trân trọng giới thiệu cuốn sách ... Cập nhật lúc : 9 giờ 20 phút - Ngày 10 tháng 10 năm 2022
Xem chi tiết
Nhà thơ Thanh Hải đã từng viết: Một mùa xuân nho nhỏ Lặng lẽ dâng cho đời Dù là tuổi hai mươi Dù là khi tóc bạc. Khát khao dâng hiến cho đời Một mùa xuân nho nhỏ, có lẽ không chỉ riêng ... Cập nhật lúc : 10 giờ 50 phút - Ngày 19 tháng 1 năm 2022
Xem chi tiết
Trường THCS Kim Anh tiến hành bàn giao máy tính theo chương trình “Sóng và máy tính cho em” cho 03 học sinh thuộc diện hộ nghèo và cận nghèo của nhà trường. ... Cập nhật lúc : 15 giờ 47 phút - Ngày 11 tháng 1 năm 2022
Xem chi tiết
1. Các giải pháp phòng chống và kiểm soát dịch bệnh. - Nhà trường tổ chức tuyên truyền tới toàn thể CBGV,NV, phụ huynh học sinh và học sinh về việc phòng, chống dịch covid-19 trên các phư ... Cập nhật lúc : 15 giờ 21 phút - Ngày 7 tháng 1 năm 2022
Xem chi tiết
123456