Biểu mẫu 09
UBND HUYỆN KIM THÀNH
Trường THCS Kim Anh
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở Kim Anh
Năm học 2022 - 2023
TT
|
Nội dung
|
Chia theo khối lớp
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
I
|
Điều kiện tuyển sinh
|
Hoàn thành chương trình Tiểu học
Đúng độ tuổi và đủ hồ sơ theo quy quy định của quy chế tuyển sinh.
|
Hoàn thành chương trình lớp 6: Xếp loại hạnh kiểm và học lực đạt TB (Đạt) trở lên
- Không nghỉ học quá 45 buổi/năm học
|
Hoàn thành chương trình lớp 7: Xếp loại hạnh kiểm và học lực đạt TB trở lên
- Không nghỉ học quá 45 buổi/năm học
|
Hoàn thành chương trình lớp 8: Xếp loại hạnh kiểm và học lực đạt TB trở lên
- Không nghỉ học quá 45 buổi/năm học
|
II
|
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện
|
Theo chương trình Bộ giáo dục và Đào tạo quy định
Theo chương trình cơ sở giáo dục xây dựng.
|
Theo chương trình Bộ giáo dục và Đào tạo quy định
Theo chương trình cơ sở giáo dục xây dựng.
|
Theo chương trình Bộ giáo dục và Đào tạo quy định
Theo chương trình cơ sở giáo dục xây dựng.
|
Theo chương trình Bộ giáo dục và Đào tạo quy định
Theo chương trình cơ sở giáo dục xây dựng.
|
III
|
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
|
- Phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình theo điều lệ của Ban đại diện CMHS
- Thực hiện theo đúng Điều lệ trường Trung học.
|
- Phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình theo điều lệ của Ban đại diện CMHS
- Thực hiện theo đúng Điều lệ trường Trung học.
|
- Phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình theo điều lệ của Ban đại diện CMHS
- Thực hiện theo đúng Điều lệ trường Trung học.
|
- Phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình theo điều lệ của Ban đại diện CMHS
- Thực hiện theo đúng Điều lệ trường Trung học.
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
- Đảm bảo đủ sách giáo khoa, tài liệu, trang thiết bị dạy học và các cơ sở vật chất khác phục vụ dạy và học.
- Đảm bảo việc hoạt động của thư viện, thiết bị...phục vụ tốt cho dạy và học
|
- Đảm bảo đủ sách giáo khoa, tài liệu, trang thiết bị dạy học và các cơ sở vật chất khác phục vụ dạy và học.
- Đảm bảo việc hoạt động của thư viện, thiết bị...phục vụ tốt cho dạy và học
|
- Đảm bảo đủ sách giáo khoa, tài liệu, trang thiết bị dạy học và các cơ sở vật chất khác phục vụ dạy và học.
- Đảm bảo việc hoạt động của thư viện, thiết bị...phục vụ tốt cho dạy và học
|
- Đảm bảo đủ sách giáo khoa, tài liệu, trang thiết bị dạy học và các cơ sở vật chất khác phục vụ dạy và học.
- Đảm bảo việc hoạt động của thư viện, thiết bị...phục vụ tốt cho dạy và học
|
V
|
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
|
- Hạnh kiểm: Tốt: 71.6%, Khá: 27.4%, Đạt: 1%
- Học lực: Tốt: 17.1%, Khá: 45.3%, Đạt: 35.6%, Yếu: 2%
- 100% hs đạt yêu cầu về sức khỏe
|
- Hạnh kiểm: Tốt: 69.3%, Khá: 28.7%, Đạt: 2%
- Học lực: Tốt: 17.5%, Khá: 45.7%, Đạt: 34.8%, Yếu: 2%
- 100% hs đạt yêu cầu về sức khỏe
|
- Hạnh kiểm: Tốt: 69.4%, Khá: 29%, TB: 1.6%
- Học lực: Giỏi: 17.2%, Khá: 50%, TB: 31%, Yếu: 1.8%
- 100% hs đạt yêu cầu về sức khỏe
|
- Hạnh kiểm: Tốt: 73.7%, Khá: 26.3%, TB: 0%
- Học lực: Giỏi: 17.2%, Khá: 53%, TB: 29.8%, Yếu: 0%
- 100% hs đạt yêu cầu về sức khỏe
|
VI
|
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
|
- Duy trì sĩ số 100%.
- Lên lớp đạt: 99% trở lên
|
- Duy trì sĩ số 100%.
- Lên lớp đạt: 99% trở lên
|
- Duy trì sĩ số 100%.
- Lên lớp đạt: 99% trở lên
|
- Duy trì sĩ số 100%.
-TNTHCS: 99% trở lên,
90% hs học tiếp THPT công lập, 10% hs tiếp tục học THPT dân lập, GDTX, hoặc được đào tạo nghề
|
Kim Anh, ngày 28 tháng 9 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
Lê Thị Hà
Biểu mẫu 10
UBND Huyện Kim Thành
Trường THCS Kim Anh
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
|
THÔNG BÁo
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường năm học 2021- 2022
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia ra theo khối lớp
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
I
|
Số học sinh chia theo hạnh kiểm
|
505
|
169
|
112
|
124
|
100
|
1
|
Tốt (tỷ lệ so với tổng số)
|
70.8
|
71.6
|
69.3
|
69.4
|
73.7
|
2
|
Khá (tỷ lệ so với tổng số)
|
27.2
|
27.4
|
28.7
|
29.0
|
26.3
|
3
|
Trung bình - Đạt (tỷ lệ so với tổng số)
|
2.0
|
1.0
|
2.0
|
1.6
|
0
|
4
|
Yếu (tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Số học sinh chia theo học lực
|
505
|
169
|
112
|
124
|
100
|
1
|
Giỏi - Tốt (tỷ lệ so với tổng số)
|
17.2
|
17.1
|
17.5
|
17.2
|
18.0
|
2
|
Khá (tỷ lệ so với tổng số)
|
49.8
|
45.3
|
45.7
|
50.0
|
53.0
|
3
|
Trung bình - Đạt (tỷ lệ so với tổng số)
|
32.8
|
35.6
|
34.8
|
31.0
|
29.0
|
4
|
Yếu (tỷ lệ so với tổng số)
|
0.2
|
2.0
|
2.0
|
1.8
|
0
|
5
|
Kém (tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
505
|
169
|
112
|
124
|
100
|
1
|
Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số)
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
a
|
Học sinh giỏi - Tốt (tỷ lệ so với tổng số)
|
17.2
|
17.1
|
17.5
|
17.2
|
17.2
|
b
|
Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số)
|
49.8
|
45.3
|
45.7
|
50.0
|
53.0
|
2
|
Thi lại (tỷ lệ so với tổng số)
|
0.2
|
2.0
|
2.0
|
1.8
|
0
|
3
|
Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số)
|
6/2
|
2/0
|
2/0
|
2/0
|
2/2
|
5
|
Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
IV
|
Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp tỉnh/thành phố
|
3
|
0
|
0
|
0
|
3
|
2
|
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
V
|
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp
|
100
|
0
|
0
|
0
|
100
|
VI
|
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp
|
100
|
0
|
0
|
0
|
100
|
1
|
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) Giỏi: 18 em
|
18
|
0
|
0
|
0
|
18
|
2
|
Khá (tỷ lệ so với tổng số) Khá: 53 em
|
53
|
0
|
0
|
0
|
53
|
3
|
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) TB: 29 em
|
29
|
0
|
0
|
0
|
29
|
VII
|
Số học sinh thi đỗ THPT công lập
(tỷ lệ so với tổng số)
|
89.0
|
0
|
0
|
0
|
89.0
|
VIII
|
Số học sinh thi đỗ THPT ngoài công lập
(tỷ lệ so với tổng số)
|
11.0
|
0
|
0
|
0
|
11.0
|
IX
|
Số học sinh nam/số học sinh nữ
|
272/233
|
80/89
|
71/41
|
63/61
|
58/42
|
X
|
Số học sinh dân tộc thiểu số
|
2
|
1
|
1
|
0
|
0
|
Kim Anh, ngày 28 tháng 9 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
Lê Thị Hà
Biểu mẫu 11
UBND HUYỆN KIM THÀNH
Trường THCS Kim Anh
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, Năm học 2022 - 2023
--------------
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Số phòng học
|
|
Số m2/học sinh
|
II
|
Loại phòng học
|
|
-
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
8
|
0.86
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
0
|
-
|
3
|
Phòng học tạm
|
0
|
-
|
4
|
Phòng học nhờ
|
0
|
-
|
5
|
Số phòng học bộ môn
|
04
|
0.55
|
6
|
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)
|
1
|
0.13
|
7
|
Bình quân lớp/phòng học
|
1/1
|
-
|
8
|
Bình quân học sinh/lớp
|
38.8/lớp
|
-
|
III
|
Số điểm trường
|
01
|
-
|
IV
|
Tổng số diện tích đất (m2)
|
5.850
|
11.58
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
|
2.600
|
5.15
|
VI
|
Tổng diện tích các phòng
|
|
|
1
|
Diện tích phòng học (m2)
|
54
|
1.39
|
2
|
Diện tích phòng học bộ môn (m2)
|
70
|
1.80
|
3
|
Diện tích thư viện (m2)
|
54
|
1.39
|
4
|
Diện tích nhà tập đa năng
(Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)
|
0
|
0
|
5
|
Diện tích phòng hoạt động Đoàn đội, phòng truyền thống (m2)
|
36
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
|
|
Số bộ/lớp
|
1
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định
|
01
|
01
|
1.1
|
Khối lớp 6
|
01
|
01
|
1.2
|
Khối lớp 7
|
01
|
01
|
1.3
|
Khối lớp 8
|
01
|
01
|
1.4
|
Khối lớp 9
|
01
|
01
|
2
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định
|
|
|
2.1
|
Khối lớp 6
|
01
|
01
|
2.2
|
Khối lớp 7
|
01
|
01
|
2.3
|
Khối lớp 8
|
01
|
01
|
2.4
|
Khối lớp 9
|
01
|
01
|
3
|
Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị)
|
500
|
0.99
|
VIII
|
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)
|
20
|
25.25 học sinh/bộ
|
IX
|
Tổng số thiết bị đang sử dụng
|
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi
|
0
|
|
2
|
Cát xét
|
0
|
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
0
|
|
4
|
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
|
04
|
|
5
|
Thiết bị khác (Đàn, loa, âm ly)
|
03
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng (m2)
|
X
|
Nhà bếp
|
0
|
XI
|
Nhà ăn
|
0
|
|
Nội dung
|
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)
|
Số chỗ
|
Diện tích
bình quân/chỗ
|
XII
|
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú
|
0
|
|
|
XIII
|
Khu nội trú
|
0
|
|
|
XIV
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/học sinh
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
x
|
|
x
|
|
0.09/0.10
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 12/2011/QĐ-BGĐT ngày 28/3/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu - điều kiện đảm bảo hợp vệ sinh)
|
Nội dung
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XVI
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
|
x
|
XVII
|
Kết nối internet (ADSL)
|
x
|
|
XVIII
|
Trang thông tin điện tử (website) của trường
|
x
|
|
XIX
|
Tường rào xây
|
x
|
|
Kim Anh, ngày 28 tháng 9 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
Lê Thị Hà
Biểu mẫu 12
UBND HUYỆN KIM THÀNH
TrườngTHCS Kim Anh
|
CỘNG HOÀ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2022 – 2023
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trình độ đào tạo
|
Hạng chức danh
nghề nghiệp
|
Chuẩn nghề nghiệp
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TCCN
|
Dưới TCCN
|
Hạng III
|
Hạng II
|
Hạng I
|
Xuất sắc
|
Khá
|
Trung bình
|
Kém
|
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và
nhân viên
|
25
|
|
|
24
|
01
|
|
|
03
|
18
|
|
15
|
06
|
|
|
I
|
Giáo viên
|
19
|
|
|
18
|
01
|
|
|
3
|
16
|
|
13
|
06
|
|
|
|
Trong đó số
GV dạy môn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Toán
|
03
|
|
|
03
|
|
|
|
01
|
01
|
|
2
|
1
|
|
|
2
|
Lý
|
01
|
|
|
|
01
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
3
|
Hóa
|
01
|
|
|
01
|
|
|
|
|
01
|
|
1
|
|
|
|
4
|
Sinh
|
01
|
|
|
01
|
|
|
|
|
01
|
|
|
1
|
|
|
5
|
Văn
|
05
|
|
|
04
|
|
|
|
01
|
04
|
|
4
|
1
|
|
|
6
|
Sử
|
01
|
|
|
01
|
|
|
|
|
01
|
|
1
|
|
|
|
7
|
Địa
|
01
|
|
|
01
|
|
|
|
01
|
|
|
|
1
|
|
|
8
|
Ngoại ngữ
|
02
|
|
|
02
|
|
|
|
|
02
|
|
2
|
|
|
|
9
|
Tin học
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
10
|
Thể dục
|
01
|
|
|
01
|
|
|
|
|
01
|
|
1
|
|
|
|
11
|
Âm nhạc
|
01
|
|
|
01
|
|
|
|
|
01
|
|
|
1
|
|
|
12
|
Mỹ thuật
|
01
|
|
|
01
|
|
|
|
|
01
|
|
|
1
|
|
|
13
|
GDCD
|
01
|
|
|
01
|
|
|
|
|
01
|
|
1
|
|
|
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
02
|
|
|
02
|
|
|
|
|
02
|
|
|
0
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
01
|
|
|
01
|
|
|
|
|
01
|
|
1
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
01
|
|
|
01
|
|
|
|
|
01
|
|
1
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
04
|
|
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
01
|
|
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
01
|
|
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ quĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhân viên thư viện
|
01
|
|
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhân viên thiết bị
|
01
|
|
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kim Anh, ngày 28 tháng 9 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
Lê Thị Hà
|
|