TT
|
Nội dung
|
Chia theo khối lớp
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 9
|
Lớp 9
|
I
|
Điều kiện tuyển sinh
|
Hoàn thành chương trình Tiểu học
Đúng độ tuổi và đủ hồ sơ theo quy quy định của quy chế tuyển sinh.
|
Hoàn thành chương trình lớp 6: Xếp loại hạnh kiểm và học lực đạt TB trở lên
- Không nghỉ học quá 45 buổi/năm học
|
Hoàn thành chương trình lớp 7: Xếp loại hạnh kiểm và học lực đạt TB trở lên
- Không nghỉ học quá 45 buổi/năm học
|
Hoàn thành chương trình lớp 8: Xếp loại hạnh kiểm và học lực đạt TB trở lên
- Không nghỉ học quá 45 buổi/năm học
|
II
|
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ
|
Theo chương trình Bộ giáo dục và Đào tạo quy định
Theo chương trình cơ sở giáo dục xây dựng.
|
Theo chương trình Bộ giáo dục và Đào tạo quy định
Theo chương trình cơ sở giáo dục xây dựng.
|
Theo chương trình Bộ giáo dục và Đào tạo quy định
Theo chương trình cơ sở giáo dục xây dựng.
|
Theo chương trình Bộ giáo dục và Đào tạo quy định
Theo chương trình cơ sở giáo dục xây dựng.
|
III
|
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
|
- Phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình theo điều lệ của Ban đại diện CMHS
- Thực hiện theo đúng Điều lệ trường Trung học.
|
- Phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình theo điều lệ của Ban đại diện CMHS
- Thực hiện theo đúng Điều lệ trường Trung học.
|
- Phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình theo điều lệ của Ban đại diện CMHS
- Thực hiện theo đúng Điều lệ trường Trung học.
|
- Phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình theo điều lệ của Ban đại diện CMHS
- Thực hiện theo đúng Điều lệ trường Trung học.
|
IV
|
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)
|
- Đủ các phòng học thường, phòng học bộ môn, đủ hệ thống trang thiết bị phục vụ học tập, đảm bảo đủ số máy tính phòng tin học
|
- Đủ các phòng học thường, phòng học bộ môn, đủ hệ thống trang thiết bị phục vụ học tập, đảm bảo đủ số máy tính phòng tin học
|
- Đủ các phòng học thường, phòng học bộ môn, đủ hệ thống trang thiết bị phục vụ học tập, đảm bảo đủ số máy tính phòng tin học
|
- Đủ các phòng học thường, phòng học bộ môn, đủ hệ thống trang thiết bị phục vụ học tập, đảm bảo đủ số máy tính phòng tin học
|
V
|
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
- Đảm bảo đủ sách giáo khoa, tài liệu, trang thiết bị dạy học và các cơ sở vật chất khác phục vụ dạy và học.
- Đảm bảo việc hoạt động của thư viện, thiết bị...phục vụ tốt cho dạy và học
|
- Đảm bảo đủ sách giáo khoa, tài liệu, trang thiết bị dạy học và các cơ sở vật chất khác phục vụ dạy và học.
- Đảm bảo việc hoạt động của thư viện, thiết bị...phục vụ tốt cho dạy và học
|
- Đảm bảo đủ sách giáo khoa, tài liệu, trang thiết bị dạy học và các cơ sở vật chất khác phục vụ dạy và học.
- Đảm bảo việc hoạt động của thư viện, thiết bị...phục vụ tốt cho dạy và học
|
- Đảm bảo đủ sách giáo khoa, tài liệu, trang thiết bị dạy học và các cơ sở vật chất khác phục vụ dạy và học.
- Đảm bảo việc hoạt động của thư viện, thiết bị...phục vụ tốt cho dạy và học
|
VI
|
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục
|
- Đủ về số lượng, đủ cơ cấu bộ môn, 100% đạt chuẩn, trên chuẩn 90%.
- Tăng cường công tác kiểm tra, tăng cường tính tự chủ, tự chịu trách nhiệm, tự kiểm tra đánh giá của nhà trường, đẩy mạnh công tác xã hội hóa giáo dục.
Thực hiện nghiêm túc quy chế dân chủ, khai thác sử dụng có hiệu quả các phần mềm trong công tác quản lý.
|
- Đủ về số lượng, đủ cơ cấu bộ môn, 100% đạt chuẩn, trên chuẩn 90%.
- Tăng cường công tác kiểm tra, tăng cường tính tự chủ, tự chịu trách nhiệm, tự kiểm tra đánh giá của nhà trường, đẩy mạnh công tác xã hội hóa giáo dục.
Thực hiện nghiêm túc quy chế dân chủ, khai thác sử dụng có hiệu quả các phần mềm trong công tác quản lý.
|
- Đủ về số lượng, đủ cơ cấu bộ môn, 100% đạt chuẩn, trên chuẩn 90%.
- Tăng cường công tác kiểm tra, tăng cường tính tự chủ, tự chịu trách nhiệm, tự kiểm tra đánh giá của nhà trường, đẩy mạnh công tác xã hội hóa giáo dục.
Thực hiện nghiêm túc quy chế dân chủ, khai thác sử dụng có hiệu quả các phần mềm trong công tác quản lý.
|
- Đủ về số lượng, đủ cơ cấu bộ môn, 100% đạt chuẩn, trên chuẩn 90%.
- Tăng cường công tác kiểm tra, tăng cường tính tự chủ, tự chịu trách nhiệm, tự kiểm tra đánh giá của nhà trường, đẩy mạnh công tác xã hội hóa giáo dục.
Thực hiện nghiêm túc quy chế dân chủ, khai thác sử dụng có hiệu quả các phần mềm trong công tác quản lý.
|
VII
|
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
|
- Hạnh kiểm: Tốt: 65%, Khá: 30%, TB: 5%
- Học lực: Giỏi: 13.5%, Khá: 46.5%, TB: 36.0%, Yếu: 5%
- 100% hs đạt yêu cầu về sức khỏe
|
- Hạnh kiểm: Tốt: 65%, Khá: 30%, TB: 5%
- Học lực: Giỏi: 13.5%, Khá: 46.5%, TB: 36.0%, Yếu: 5%
- 100% hs đạt yêu cầu về sức khỏe
|
- Hạnh kiểm: Tốt: 65%, Khá: 30%, TB: 5%
- Học lực: Giỏi: 13.5%, Khá: 46.5%, TB: 36.0%, Yếu: 5%
- 100% hs đạt yêu cầu về sức khỏe
|
- Hạnh kiểm: Tốt: 65%, Khá: 30%, TB: 5%
- Học lực: Giỏi: 13.5%, Khá: 46.5%, TB: 36.0%, Yếu: 5%
- 100% hs đạt yêu cầu về sức khỏe
|
VIII
|
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
|
- Duy trì sĩ số 100%.
- Lên lớp đạt: 99% trở lên
|
- Duy trì sĩ số 100%.
- Lên lớp đạt: 99% trở lên
|
- Duy trì sĩ số 100%.
- Lên lớp đạt: 99% trở lên
|
- Duy trì sĩ số 100%.
-TNTHCS: 98% trở lên,
90% hs học tiếp THPT công lập, 10% hs tiếp tục học THPT dân lập, GDTX, hoặc được đào tạo nghề
|